|
Tiêu đề: Chiêu cấp 120 của thập đại môn phái Thu Feb 21, 2008 12:41 pm |
| |
| | |
|
|
|
|
|
Chiêu cấp 120 của thập đại môn phái
Thời gian xuất hiện: trong năm 2006 (đã được Kingsoft công bố chính thức)
Địa điểm xuất hiện: bên giang hồ TQ, phiên bản "tình nghĩa giang hồ", tức 5.xxx .
Tính xác thực: chỉ là thông số dự kiến, chưa ra thông báo chính thức.
Phụ trợ cho chiêu 120: đó là đủ bộ hoàng kim môn phái, chú ý mỗi một môn phái và mỗi một hướng phát triển của một bộ hoàng kim riêng. Muốn biết tên hãy để chuột vào đồ hoàng kim hiện có của bạn, sau đấy tên sáng lên là đồ hoàng kim mà bạn đang có, tên bị làm mờ, tức là đồ hoàng kim không có trên người bạn.
Sự khác biệt với chiêu 9x : không dành cho 1 hướng, mà dành cho toàn bộ môn phái. Tức là tuyệt kỷ tối thượng của một môn phái, chứ không phải của một hướng phát triển của một môn phái.
Điều kiện để học: cấp 120 Cách tu luyện: dùng điểm kỷ năng tăng. ( chưa công bố chính thức, nhưng BFC đoán là như thế thông qua thông số chiêu)
Thiếu Lâm: Tên chiêu tiếng Trung:Tên chiêu tiếng Việt:Đạt Ma Chi Tâm
Max lv: cấp 30 Thuộc loại: chủ động Thi triển chiêu: tốn 240 điểm nội lực Công dụng: Tốc độ chạy: tăng 25% Tăng kháng hỏa: 30% Làm suy giảm tất cả các hiệu quả phụ của chiêu đối phương: 30% Tăng 12% phản đạn (giống chiêu La hán trận) khi chịu sự công kích (bao gồm đòn cận chiến, và tầm xa)
Xin chú ý: tách biệt giữa la hán trận và chiêu 120. Nhưng nếu bạn cùng lúc max 2 chiêu thì sẽ được cộng lại. Tức phản đạn 57% ( chưa bao gồm đồ hoàng kim môn phái)
Thiên Vương: Tên chiêu tiếng Trung: Tên chiêu tiếng Việt: Ác ma chi đồng (chử đồng ở đây được hiểu là con ngươi,đồng tử của con mắt, vì có bộ nhãn phía trước ) Max lv: 30 Thuộc loại: bị động Lượng máu hiện tại tăng 50% Kháng hoả: tăng 30% Làm suy giảm tất cả các hiệu quả phụ của chiêu đối phương: 20%
Đường Môn: Tên tiếng Trung: Tên Tiếng Việt:Ám Khí Chi Nhãn Max lv: 30 Thuộc loại: chủ động Thi triển chiêu: tổn hao 450 nội lực Công dụng: Giảm thời gian thọ thương khi bị công kích 30% Tăng kháng sát thương vật lý ( tức kháng phòng thủ dịch trong phiên bản tiếng Việt) 20% Thời gian trúng độc của chiêu đang thi triển tăng 30% Toàng kháng: tăng 12%
Ngũ độc Tên tiếng Trung: Tên Tiếng Việt: Độc Bá Võ Lâm ( độc đây là độc dược, bá là bá chủ) Max lv: 30 Thuộc loại: bị động Công dụng: Tăng tốc độ chạy 25% Tăng kháng sát thương vật lý: 20% Tăng thời gian trúng độc của chiêu thức đang thi triển: 50% Toàn kháng: Tăng 12%
Nga Mi Tên tiếng Trung: Tên Tiếng Việt: Cửu âm chân kinh Max lv: 30 Thuộc loại: bị động Thời gian bị choáng: giảm 30% Kháng lôi: tăng 30% Khả năng đông cứng đối phương: tăng 36% ( trong bản tiếng Việt được dịch là làm chậm) Thời gian thọ thương: giảm 30%
Thúy Yên Tên Tiếng Trung: Tên Tiếng Việt: Thiên Lý Vô Ngấn (Thiên đây là số đếm, kô phải chỉ trời, lý đây chỉ cây số, ngấn tức là chỉ dấu vết,vết tích :ám chỉ sự tàng hình của chiêu) Max lv: 30 Thuộc loại: Chủ động Thi triển chiêu: tốn 300 nội lực Thời gian choáng: - 50% Kháng lôi: +30% Tàng hình: 3 phút Ghi chú: Nếu bị tấn công sẽ bị mất tàng hình. Máu: tăng 30%
Thiên Nhẫn
Tên Tiếng Trung: Tên Tiếng Việt: Liệt Diệm Cửu Thiên ( Liệt chỉ sự kịch liệt của ngọn lửa, Diệm tức là hỏa, diệm khác hỏa tức là chỉ đám lửa lớn, hung tàn) Max lv: 30 Thuộc loại: chủ động Nội lực: tiêu hao 300 Thời gian bị đông cứng (làm chậm): -30% Kháng băng sát: 30% Hoả sát: + 40% Tốc độ chạy: +30%
Cái Bang:
Tên Tiếng Trung: Tên tiếng Việt: Cái Thảo Thiên Hạ ( Cái chỉ Cái Bang, thảo đây chính là thảo phạt, đánh dẹp. Trong tiếng Trung, dùng từ thảo này sẽ nâng cao vị trí người nói, và hạ thấp vị trí người bị nói đến) Max lv: 30 Thuộc loại: bị động Thời gian bị đóng băng (bị làm chậm) : -30% Kháng băng sát: +30% Hỏa sát: +30% Thời gian tổn thương: -20%
Võ Đang Tên Tiếng Trung: Tên Tiếng Việt: Thái Cực Càn Khôn (Theo triết học TQ, Thái cực tức chỉ trạng thái trời đất chưa phân,hỗn độn. Càn khôn đây dịch thoáng tức là trời đất ) Max lv: 30 Thi triển chiêu: tổn hao 500 điểm nội lực Công dụng: Thời gian trúng độc: giảm 30% Kháng độc sát: tăng 30% Phát hiện những "vật thể" tàng hình trong chu vi 420 "điểm ảnh" ( trọng điểm là vị trí hiện đứng) Thời gian bị choáng: giảm 20%
Côn Luân: Tên tiếng Trung: Tên Tiếng Việt: Nữu Chuyển Càn Khôn / Xoay chuyển Càn Khôn( Nữu Chuyển ở đây nên hiểu là xoay chuyển, thật ra cả 2 từ đều mang nghĩa xoay chuyển, nhưng có thêm từ Nữu sẽ nhấn mạnh nghĩa Chuyển ) Max lv: 30 Thuộc loại: bị động Thời gian trúng độc: giảm 50% Kháng độc sát: 30% Phát hiện những "vật thể" tàng hình trong chu vi 480 "điểm ảnh" ( trọng điểm là vị trí hiện đứng) Thời gian bị choáng: giảm 25 %
Chú thích: Từ " Chi", ví dụ đạt ma chi tâm v.v... xin hiểu nghĩa là "của" của tiếng Việt. Chi, đọc theo phiên âm là zhi, viết thành tiếng Việt là "trư", nằm vị trí thứ 3 tổ hợp từ 4 chữ được hiểu là của, thay thế từ "de" ( tơ) trong tiếng trung hiện đại. Đây là một từ của tiếng Trung cổ. Nói rõ, vì trong tiếng Việt Chi có rất nhiều nghĩa. Dịch xin dịch theo tiếng hán việt, nếu ra thuần việt thì chẳng còn hay nữa. + Chủ động : tức là chiêu cần phải được kích hoạt (như Như lai của Thiếu Lâm), còn bị động thì không cần kích hoạt ( như Ngũ độc kỳ kinh, trấn phái NĐ)
:afro:
|
|
|
|
|
(=(!_!) - [†]*=-_()_-=*[†]- (@_@)=)
Copy đường link dưới đây gửi đến nick yahoo bạn bè!
|
| |
| | |
|